Thương hiệu: Vespa
Tình trạng: Còn hàng
Phiên bản cao cấp GTS SuperTech nhấn nhá chi tiết vàng trên hốc còi, thân xe, lò xo giảm xóc, và vành xe nổi bật với động cơ 300 HPE trên nền sơn xám hoặc đen khiến GTS SuperTech đậm chất công nghệ
Vespa GTS Super Tech 2019 đại diện cho sự mạnh mẽ và trải nghiệm đầy đẳng cấp của các dòng Vespa. Là phiên bản Vespa thân lớn đầu tiên sử dụng công nghệ kết nối hiện đại thông qua màn hình điện tử trên xe với kích thước 4.3"
Tính năng chính thể hiện công nghệ kết nối là hệ thống kết nối VESPA MIA & ứng dụng Vespa, cho phép người lái kết nối điện thoại thông minh iOS hoặc Android với màn hình điện tử của xe thông qua Bluetooth.
Các tính năng kết nối VESPA MIA được thể hiện trên màn hình TFT:
Quản lý các cuộc gọi, nghe nhạc, hiển thị thông báo từ các mạng xã hội và định hướng đường đi bằng hình ảnh.
Động cơ mới HPE 300cc tăng công suất hơn 12% và mô-men xoắn tăng 18% sẽ là động cơ mạnh nhất được trang bị trên dòng xe Vespa từ trước đến nay, là kết tinh công nghệ hiện đại để tăng hiệu suất vận hành và giảm tiêu thụ nhiên liệu. Nhiều chi tiết cơ và điện tử đã được điều chỉnh để tối ưu hóa việc tiêu thụ nhiên liệu nhưng vẫn đảm bảo động cơ vận hành tuyệt vời.
Hai màu sắc để lựa chọn: Đen Vulcano và Xám Delicato.
Vespa GTS SUPERTECH 300 |
|
Kiểu động cơ |
HPE xi-lanh đơn, 4 thì, 4 van |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử mới |
Dung tích xi-lanh |
278,3 cc |
Đường kính xilanh & hành trình piston |
75 mm x 63 mm |
Công suất cực đại |
17,5 kW / 8.250 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
26 Nm / 5.250 vòng/phút |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng dung dịch |
Hộp số |
Tự động / Vô cấp |
Giảm xóc trước |
Giảm chấn đơn kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau |
Hai giảm chấn với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh |
Bánh trước |
Bánh đúc hợp kim nhôm 3.00x12” – Lốp không săm 120/70-12” |
Bánh sau |
Bánh đúc hợp kim nhôm 3.00x12” – Lốp không săm 130/70-12” |
Hệ thống phanh |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 2 kênh và kiểm soát lực kéo ASR |
Phanh trước |
Phanh đĩa đường kính đường kính 220 mm với kiểm soát thủy lực – ABS |
Phanh sau |
Phanh đĩa đường kính đường kính 220 mm với kiểm soát thủy lực – ABS |
Chiều dài |
1.950 mm |
Chiều rộng |
755 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.375 mm |
Chiều cao yên |
790 mm |
Dung tích bình xăng |
8.5 (± 0.5 ) lít |
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: